THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA TRANSALP 750
Khối lượng bản thân
|
208kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.325 mm x 838 mm x 1.450 mm |
Khoảng cách trục bánh xe
|
1.560 mm |
Độ cao yên
|
850 mm |
Khoảng sáng gầm xe
|
210 mm |
Dung tích bình xăng
|
16,9 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau
|
Lốp trước: 90/90-21 Lốp sau: 150/70R18 |
Phuộc trước
|
Giảm xóc hành trình ngược Showa SFF-CA đường kính 43mm, hành trình 200 mm |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, liên kết Pro-Link, hành trình 190 mm |
Loại động cơ
|
4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa
|
67 kW tại 9.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy
|
Sau khi xả: 3,4 lít Sau khi xả & thay bộ lọc dầu động cơ: 3,6 lít Sau khi rã máy: 3,9 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu
|
4,7 lít/100 km |
Hộp số
|
Côn tay 6 số |
Loại truyền động
|
Côn tay 6 số |
Hệ thống khởi động
|
Điện |
Moment cực đại
|
75 Nm tại 7.250 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh
|
755 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông
|
87,0 x 63,5 mm |
Tỷ số nén
|
11,0:1 |
HONDA TRANSALP 750 thay bao nhiêu lít dầu nhớt động cơ và sử dụng loại dầu nào là đúng?
HONDA XL TRANSALP XL 750 TRANSALP (2023 AND AFTER) | Dung tích dầu | 3,9 liter (Rã máy), 3,6 liter (Thông thường), Thay lọc dầu + 0,2 liter | Loại dầu sử dụng | 10W40 |
CHỐNG ĐỔ - BẢO VỆ ĐỘNG CƠ
Bảo Vệ Bưởng Máy (Bảo Vệ Động Cơ) GBRacing HONDA TRANSALP 750
2.695.680₫
BẢO VỆ CHOÁ ĐÈN - BẢO VỆ ĐÈN PHA
1.123.200₫
BẢO VỆ KÉT NƯỚC - BẢO VỆ KÉT LÀM MÁT
1.104.480₫
BẢO VỆ KÉT NƯỚC - BẢO VỆ KÉT LÀM MÁT
1.009.008₫
KÍNH CHẮN GIÓ VÀ PHỤ KIỆN
1.583.712₫ – 2.211.768₫
1.132.560₫ – 1.925.352₫