Nhà sản xuất HONDA Loại động cơ Air-cooled/4-stroke/OHC/2-cylinder
Tên mẫu xe REBEL Cách thức khởi động động cơ Self Starter
Kiểu mẫu · Cấp bậc Công suất cực đại (ps) 21ps(15.4kw)/8000rpm
Cách thức vận hành động cơ 4 stroke Mômen xoắn cực đại (kgf/m) 2.0kg・m(19.6N・m)/7000rpm
Mẫu xe MC13 Trọng lượng thô của xe 143 kg
Dung tích 233 cc Trọng lượng xe không tải 154 kg
Năm sản xuất 1996 Dài・Cao・Rộng 1080 x 860 x 2125
Hiệu quả nhiên liệu theo danh mục 43 km/L Chiều cao ghế ngồi
Dung tích bình chứa nhiên liệu 10 lít Thông số lốp/vỏ trước 3.00-18 47P
Hệ cấp nhiên liệu Carburetor Thông số lốp/vỏ sau 130/90-15 66P

HONDA REBEL 250 thay bao nhiêu lít dầu nhớt động cơ và sử dụng loại dầu nào là đúng?

HONDA CM / CMX / REBEL CM 250 C MC06 (1982-1985) Dung tích dầu 1,5 liter Loại dầu sử dụng 10W40
HONDA CM / CMX / REBEL CM 250 T (1981-1982) Dung tích dầu 1,5 liter Loại dầu sử dụng 10W40
HONDA CM / CMX / REBEL CMX 250 C REBEL (2001-2016) Dung tích dầu 1,5 liter Loại dầu sử dụng 10W40
HONDA CM / CMX / REBEL CMX 250 C REBEL MC13 (1986-1996) Dung tích dầu 1,5 liter Loại dầu sử dụng 10W40
HONDA CM / CMX / REBEL CMX 250 C REBEL MC32 (1996-2000) Dung tích dầu 1,5 liter Loại dầu sử dụng 10W40

DÈ CHẮN BÙN SAU - NHỰA ĐUÔI BIỂN SỐ

Bộ dè đuôi biển số full REBEL 250

1.014.000