Việc thay thế dầu xe vốn không phức tạp tuy nhiên việc thay bao nhiêu dầu nhớt cho xe lại mất công tra cứu từ nhiều nguồn, QAWING.COM dựa trên tài liệu hướng dẫn từ hãng LIQUI MOLY để thực hiện bảng tổng hợp dung tích dầu nhớt động cơ cần thay cho xe. Dựa vào bảng này bạn có thể tự thay dầu nhớt động cơ cho chiếc xe của mình ngay tại nhà.
Nếu cần hỗ trợ thêm về chỉ số SAE phù hợp nhất ở điều kiện Việt Nam có thể liên hệ Facebook Fanpage để được hỗ trợ. Sau đây là bảng dung tích dầu nhớt cần thay phù hợp cho từng dòng xe và đời xe:
STT | HÃNG XE | MODEL XE | NĂM SẢN XUẤT | DUNG TÍCH DẦU ĐỘNG CƠ |
433 | BENELLI | 491 GT / ARMY / AC | 1997-2003 | 1.8 |
434 | BENELLI | 491 RACING / SPORT / SUPERBIKE/ GP/ LC/ ST | 1997-2003 | 1.8 |
435 | BENELLI | ADIVA 125/ 150 | 2001-2003 | |
436 | BENELLI | CAFFENERO 125/150 | 2011 | 1 |
437 | BENELLI | CAFFENERO 250 | 2012 | 1.2 |
438 | BENELLI | K2 AIR/NAMUR | 1998-2003 | 1.8 |
439 | BENELLI | K2 LIQUI | 1998-2003 | 1.8 |
440 | BENELLI | MACIS 125/150 | 2010 | 1.2 |
441 | BENELLI | NAKER 50. PEPE 50 | 1998-2003 | 1.4 |
442 | BENELLI | PEPE/ PEPE LX / QUATTRONOVE X | 2008 | 1.2 |
443 | BENELLI | PEPE 50 4T | 2012 | 0.7 |
444 | BENELLI | VELVET 125/150/250 | 1999-2003 | |
445 | BENELLI | VELVET 125 | 2008-2013 | 0.9 |
446 | BENELLI | ZENZERO 350 | 2012 | 1,8 |
447 | BENELLI | BN 600 | 2013 | 3.2 |
448 | BENELLI | TNT 899 (S) | 2008 | 4 |
449 | BENELLI | TNT 1130 CAFE RACER / K / SPORT / TITANIUM | 2004-2010 | 4 |
450 | BENELLI | TRE 1130K / AMAZONAS | 2006-2010 | 3.5 |
451 | BENELLI | TRE 1130K / AMAZONAS / CAFE RACER / 899 | 2011 | 4 |
452 | BENELLI | TOMADO 900 TRE RS / 903 TRE LE | 2003 | 4 |
453 | BENELLI | TOMADO 900 TRE NOVECENTO | 2003 | 4 |
454 | BENELLI | TOMADO TRE 1130 | 2006 | 4 |

Hotline : 0986.035.471
Địa chỉ : 122 Trần Phú – Phúc Thắng – Phúc Yên – Vĩnh Phúc.